Tin tức kế toán Dưới đây Tin Tức Kế Toán cung cấp thông tin mã số thuế Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Eco Đất Xanh. Bên cạnh đó, bài viết cũng nêu thêm các thông tin cơ bản trong hồ sơ doanh nghiệp của Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Eco Đất Xanh như: Địa chỉ, Chủ sở hữu, ngành nghề kinh doanh…
>> Xem thêm: Dịch vụ kế toán trọn gói chỉ từ 17.000 đồng/ngày
Tên Công ty: Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Eco Đất Xanh
Tên nước ngoài: Eco Dat Xanh Urban Environment Joint Stock Company
Mã số thuế: 0108192699
Giấy phép kinh doanh số: 0108192699 Cấp ngày 21-03-2018
Địa chỉ: Số 4, ngõ 92 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Chủ sở hữu: Nguyễn Viết Bảo
Ngành nghề chính: Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
Ngành nghề đăng ký kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Eco Đất Xanh – Mã số thuế 0108192699
>> Xem thêm: Danh mục mã ngành nghề kinh doanh
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
1 | Trồng rừng và chăm sóc rừng | 210 | |
2 | Ươm giống cây lâm nghiệp | 2101 | |
3 | Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ | 2102 | |
4 | Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa | 2103 | |
5 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | 2109 | |
6 | Khai thác gỗ | 2210 | |
7 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | 2220 | |
8 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác | 2300 | |
9 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | 2400 | |
10 | Khai thác thuỷ sản biển | 3110 | |
11 | Thu gom rác thải độc hại | 3812 | |
12 | Thu gom rác thải y tế | 38121 | |
13 | Thu gom rác thải độc hại khác | 38129 | |
14 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại | 38210 | |
15 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại | 3822 | |
16 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế | 38221 | |
17 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại khác | 38229 | |
18 | Tái chế phế liệu | 3830 | |
19 | Tái chế phế liệu kim loại | 38301 | |
20 | Tái chế phế liệu phi kim loại | 38302 | |
21 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 39000 | |
22 | Xây dựng nhà các loại | 41000 | |
23 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác | 4659 | |
24 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng | 46591 | |
25 | Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) | 46592 | |
26 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày | 46593 | |
27 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) | 46594 | |
28 | Bán buôn máy móc, thiết bị y tế | 46595 | |
29 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu | 46599 | |
30 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại | 4662 | |
31 | Bán buôn quặng kim loại | 46621 | |
32 | Bán buôn sắt, thép | 46622 | |
33 | Bán buôn kim loại khác | 46623 | |
34 | Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác | 46624 | |
35 | Vận tải hành khách đường bộ khác | 4932 | |
36 | Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh | 49321 | |
37 | Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu | 49329 | |
38 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 4933 | |
39 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng | 49331 | |
40 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) | 49332 | |
41 | Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông | 49333 | |
42 | Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ | 49334 | |
43 | Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác | 49339 | |
44 | Vận tải đường ống | 49400 | |
45 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan | 7110 | |
46 | Hoạt động kiến trúc | 71101 | |
47 | Hoạt động đo đạc bản đồ | 71102 | |
48 | Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước | 71103 | |
49 | Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác | 71109 | |
50 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 71200 | |
51 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật | 72100 | |
52 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn | 72200 | |
53 | Quảng cáo | 73100 | |
54 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận | 73200 | |
55 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng | 74100 | |
56 | Hoạt động nhiếp ảnh | 74200 | |
57 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 7490 | |
58 | Hoạt động khí tượng thuỷ văn | 74901 | |
59 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu | 74909 | |
60 | Hoạt động thú y | 75000 |
? Chuyên trang kế toán: www.tintucketoan.com
? Fanpage: Tin Tức Kế Toán: https://www.facebook.com/tintucketoan
? Hoặc tổng đài giải đáp của Kế Toán Hà Nội 1900 6246
▶ THÔNG TIN THAM KHẢO:
Quý khách cần tham khảo thông tin Khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế và các Dịch vụ kế toán vui lòng xem ở đây:
⏩ Dịch vụ Kế toán thuế trọn gói
⏩ Dịch vụ Rà soát sổ sách, Báo cáo tài chính