Mẫu biên bản bàn giao tài sản nhằm ghi lại những thông tin như người giao, người nhận, nội dung bàn giao….. để xác minh những sự kiện đã diễn ra và làm căn cứ xác minh quyền, nghĩa vụ và căn cứ pháp lý cho những sự kiện sau này. Sau đây Kế Toán Hà Nội gửi tới các bạn mẫu Biên bản bàn giao tài sản mới nhất:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
MẪU 1
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Thực hiện Quyết định (công văn) số ….. ngày ………….của ………………….. về việc……………………………………………….
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm………., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
2. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
2. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
2. Ông …………………………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại …………………………………. (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: ………………………. cái
– Diện tích xây dựng: …………………… m2 Diện tích sàn: ………………………… m2
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ……………………. Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………… Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ……………………. Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A…):…………………………………………………………………………………………………
– Diện tích xây dựng: ……. m2 Diện tích sàn sử dụng: …….. m2
– Cấp hạng nhà: …………. Số tầng: ……………………
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ……Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……………..
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:……………………………………………………….. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:…………………………………… Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B…): …………………………………………………………………………………………………
– Diện tích xây dựng: ……….. m2 Diện tích sàn: ……………….. m2
– Cấp hạng nhà: ………….. Số tầng: ……………..
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): …….Ngàn đồng
– Năm xây dựng: …………….. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: …………………
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………………………………….. Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân…)
– Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):……..Ngàn đồng
– Năm xây dựng: ………………………………… Năm cải tạo, sửa chữa lớn: ……………………….
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………………………………….. Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
– Số lượng: …………………… Cái
– Nguyên giá theo sổ sách kế toán: …………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ………………………………………………………. Ngàn đồng
– Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ………………………………….. Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: …………………………………… Quyết định số: ……………………………………
b. Bản đồ giao đất số: ………………………………… Cơ quan lập bản đồ: ……………………………
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……ngày…..tháng……năm……………
d. Diện tích đất được giao: ……………………………………………………… m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: …………………………………………………… Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ……………….m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền ……………………. m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,…
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,….
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,….
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý kiến các bên giao nhận
Bên nhận: ………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bên giao: ……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A Đơn vị B Đơn vị C
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU 2:
TÊN CƠ QUAN
……………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: ……../BB | ……………., ngày………tháng……..năm……… |
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Giữa …………………………(bên giao) và ………………………….(bên nhận)
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ….. tại …………………………… đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa (bên giao) và…………………………….. (bên nhận) thực hiện theo………………………………………………. …………của ngày
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:
- Ông: ……………………………………………………. Chức vụ:……………………………………..
- Bà:……………………………………………………….. Chức vụ:……………………………………..
2/ Bên nhận:
- Ông: ……………………………………………………. Chức vụ:……………………………………..
- Bà:……………………………………………………….. Chức vụ:……………………………………..
Chủ tọa: Ông (bà): …………………………………………………………………………………………………
Thư ký: Ông (bà): …………………………………………………………………………………………………..
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên…………………………… đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên………………………… theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao
Số TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Cộng: |
Tổng giá trị: Bằng số:……………………………………………………………………………………………
Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………
Kể từ ngày ………………………………………….. số tài trên do bên…………………………….. chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.
CHỮ KÝ BÊN GIAO CHỮ KÝ BÊN NHẬN
Thư ký cuộc họp Chủ toạ cuộc họp
Các bạn tải mẫu về tại đây: << Mẫu Biên bản giao nhận tài sản mới nhất 2017 >>
? Chuyên trang kế toán: www.tintucketoan.com
? Fanpage: Tin Tức Kế Toán: https://www.facebook.com/tintucketoan
? Hoặc tổng đài giải đáp của Kế Toán Hà Nội 1900 6246
▶ THÔNG TIN THAM KHẢO:
Sau khi tham khảo Mẫu Biên bản bàn giao tài sản mới nhất, quý khách cần xem thêm về Khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế và các Dịch vụ kế toán vui lòng xem ở đây: