Cơ sở pháp lý Thông tư về thuế XNK Thuế XNK

TT 48/2016/TT-BTC sửa đổi thuế suất NK ưu đãi đối với mặt hàng xăng dầu

Khoa hoc ke toan tong hopKhoa hoc ke toan thueDich vu ke toan tron goi

Ngày 17 tháng 03 năm 2016 Bộ Tài chính ban hành Thông tư 48/2016/TT-BTC nhằm sửa đổi mức thuế suất thuế nhâp khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/3/2016

>> Lớp học Kế Toán thuế – Cập nhật thông tin mới nhất

Tải thông tư tại đây: Thông tư 48.2016.TT-BTC

 

BỘ TÀI CHÍNH                                               CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                                                      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 48/2016/TT-BTC                                                      Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10

1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh Mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại Danh Mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/3/2016.

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
– Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST(PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

Vũ Thị Mai

 

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTC ngày 17/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mục I

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM

 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế sut (%)
27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ du thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% tr lên là dầu có nguồn gc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
2710.12 – – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
– – – Xăng động cơ:
2710.12.11 – – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì 20
2710.12.12 – – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì 20
2710.12.13 – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì 20
2710.12.14 – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì 20
2710.12.15 – – – – Loại khác, có pha chì 20
2710.12.16 – – – – Loại khác, không pha chì 20
2710.12.20 – – – Xăng máy bay, trừ loi sử dng làm nhiên liu máy bay phản lực 7
2710.12.30 – – –  Tetrapropylen 20
2710.12.40 – – – Dung môi trắng (white spirit) 20
2710.12.50 – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng 20
2710.12.60 – – – Dung môi nhẹ khác 20
2710.12.70 – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ 20
2710.12.80 – – – Alpha olefin khác 20
2710.12.90 – – – Loại khác 20
2710.19 – – Loại khác:
2710.19.20 – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ 5
2710.19.30 – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen 5
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41 – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn 5
2710.19.42 – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay 5
2710.19.43 – – – – Dầu bôi trơn khác 5
2710.19.44 – – – –  Mỡ bôi trơn 5
2710.19.50 – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) 3
2710.19.60 – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch 5
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71 – – – – Nhiên liu diesel cho ô tô 7
2710.19.72 – – – – Nhiên liu diesel khác 7
2710.19.79 – – – – Dầu nhiên liu 7
2710.19.81 – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên 7
2710.19.82 – – – Nhiên liệu đng cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C 7
2710.19.83 – – –  Các kerosine khác 7
2710.19.89 – – –  Dầu trung khác và các chế phẩm 15
2710.19.90 – – – Loại khác 3
2710.20.00 – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải 5
– Dầu thải:
2710.91.00 – – Có chứa biphenyl dã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) 20
2710.99.00 – – Loại khác 20

 

Mục II

CHƯƠNG 98 – QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II Thuế sut (%)
9838 00 00 Xăng sinh học (E5, E10) 2710 12 14 20
Dầu diezel sinh học (B5, B10) 2710 20 00 7

Dich vu ke toan tron goi so 1

? Chuyên trang kế toán:    www.tintucketoan.com

? Fanpage: Tin Tức Kế Toán:    https://www.facebook.com/tintucketoan

? Hoặc tổng đài giải đáp của Kế Toán Hà Nội 1900 6246

▶ THÔNG TIN THAM KHẢO:

Sau khi tham khảo TT 48/2016/TT-BTC sửa đổi thuế suất NK ưu đãi đối với mặt hàng xăng dầu, quý khách cần xem thêm về Khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế và các Dịch vụ kế toán vui lòng xem ở đây:

⏩  Khóa học kế toán thực tế 

⏩  Dịch vụ Kế toán thuế trọn gói

⏩  Dịch vụ Hoàn thuế GTGT

⏩  Dịch vụ Quyết toán thuế

⏩  Dịch vụ Rà soát sổ sách, Báo cáo tài chính